Crush là một ví dụ điển hình. Dịch nghĩa của từ crush: Crush: Nghiền nát ( động từ). Crush: Đè bẹp ( động từ). Crush: Cưng, hâm mộ, mến mộ ( tính từ) Crush được dùng thành một trào lưu là từ crush trong cụm: Have a crush on someone – …
Như vậy, nghĩa tiếng Việt của từ Crush tóm gọn trong 2 ý, kiểu nghiền nát hoặc yêu đơn phương (bị ai đó "nghiền nát, dày vò" tình cảm). Mọi người có thể dựa vào những trường nghĩa này để suy ra ý nghĩa khác của Crush.
Trong từ điển tiếng anh, crush là gì? "Crush" chỉ sự nghiền, đè nát một vật nào đó. Nhưng hiện nay, giới trẻ dùng nó với một ý nghĩa hoàn toàn khác nhưng mang sắc thái lãng mạn hơn rất nhiều. Đó chính là là chỉ một sự việc khi thích một người hay phải lòng một ai ...
3. Don't ever crush on someone, because it'll always end in pain. · Crush ở đây có thể hiểu là bạn yêu thích một ai đó nhưng người đó không thèm để ý đến bạn – Có thể hiểu là bạn đang yêu đơn phương Ý nghĩa của từ Crush - Theo từ …
Tiếng anh nó có nghĩa là: Danh Từ: Sự ép, vắt, nghiến, sự đông đúc khái quát. Động từ: Chỉ hành động nghiền, nhồi nhét, vò nát. … Crush còn số đông nghĩa khác nữa, tiêu dùng trong từng văn cảnh khác nhau, được tiêu dùng trong các cuộc đối thoại.
Ý nghĩa của jam trong Từ điển ... Lỗ, Lộn xộn, Bẩn thỉu, Dưa chua, Ấm đun nước của cá, nghiền nát, nhấn, Gây nhiễu, Gây nhiễu điện tử, đám đông, Đám đông, đóng gói, Đóng cọc, đè bẹp, khối, Lộn xộn, ram, Chock up, nhồi nhét, Lướt, Sự cản trở ...
Nhưng trong Sommers, chúng ta có nhà lý thuyết đầu tiên từ truyền thống nữ quyền nói lên sự trở lại với các giá trị nam giới. Ví dụ: Our thoughts at this point are very much influenced by the ideas of Fabio Sergio, a design theorist working in Milan.
Danh từ: Sự vắt, ép nghiền, đè nát một vật gì đó. Động từ: mang ý nghĩa chỉ hành động nghiền, vò nát, ép nát,… Thành ngữ: to crush up (nghiền nát), to crush down (tán vụn), to crush out (ép, vắt ra), to have a crush on …
giải thích ý nghĩa của nói quá trong các trường hợp sau: a) Giá cổ tục đã đày đọa mẹ tôi là hòn đá hay cục thủy tinh, đầu mẩu gỗ tôi quyết vồ lấy mà cắn mà,nhai, nghiến cho kì nát vụn mới thôi. b) Đào núi và lấp biển. Quyết chí ắt làm nên. c) Một tiếng chim ...
Tuy nhiên, trong từ điển tiếng Anh, Crush còn có nhiều ý nghĩa khác, trong đó được dùng phổ biến với nghĩa dưới đây: Danh từ (noun): sự nghiền, ép, vắt, tiêu diệt hoặc đám đông chen lấn, xô đẩy. Động từ (verb): nghiền, ép, đè nát, xô đẩy, (nghĩa bóng) tiêu diệt, dẹp tan
Nghĩa của Crush khi là danh từ : sự ép, vắt, nghiến, đè nát cái gì đó hoặc sự đông đúc nói chung. 2. Nghĩa của Crush khi là động từ: chỉ hành động nghiền, vò nát, nhồi nhét.
Từ điển trích dẫn. 1. (Danh) Cột dựng ở hai bên cửa. Hàn Dũ : "Ôi niết điếm tiết, các đắc kì nghi" , (Tiến học giải ). 2. (Danh) Cái chêm (khối gỗ trên dày và bằng, dưới nhọn để chêm cho kín chặt). Như: "mộc tiết" ...
Trong từ điển tiếng anh, danh từ ' crush ' chỉ sự nghiến, đè nát một vật nào đó. Đồng thời, ' crush ' cũng là động từ, chỉ hành vi nghiền nát …. Nhưng lúc bấy giờ, giới trẻ thường dùng từ ' crush ' với một ý nghĩa trọn vẹn khác và mang sắc thái đáng yêu hơn .
Ý nghĩa thực sự ẩn đằng sau logo của các hãng xeXe 360 Logo của Mercedes-Benz xuất hiện lần đầu khi nó được vẽ trên một tấm bưu thiếp do kỹ sư Gottlieb Daimler gửi cho vợ vào những năm 1870 với ý nghĩa đại diện cho ánh hào quang sẽ tỏa sáng tại nhà máy của ông và mang lại sự thịnh vượng.
Những câu nói cực ý nghĩa chỉ có ở nhật ký kinh điển của Anne Frank "Nhật ký Anne Frank" là một tác phẩm kinh điển của thế giới, từng câu viết trong cuốn nhật ký là lời nhắc nhở về sự rùng rợn của chiến tranh và là lời tuyên bố hùng hồn về tinh thần của loài người.
Ngoài cách hiểu như trên, theo giải thích của Từ điển tiếng Việt, (NXB Đà Nẵng, 2006, tr. 888): "Chết một cách thê thảm. Ví dụ: Dù tan xương nát thịt cũng cam lòng." Thành ngữ này thường được sử dụng trong thơ ca, trong đó các từ có thể hoán đổi vị trí cho nhau.
Từ điển và Từ điển từ đồng nghĩa được ưa chuộng nhất. Các định nghĩa & ý nghĩa của từ trong Người Học Tiếng Anh cùng với các ví dụ, các từ …
Một số nghĩa thông dụng của Crush: 1. Noun: sự ép, vắt, nghiến, đè nát đồ gì đó hoặc sự đông đúc nói tóm lại. 2. Verb: chỉ hành động nghiền, vò nát, nhồi nhét. 3. Thành ngữ (Idioms): to crush down: tán vụnto crush up: nghiền nátto crush out: ép, vắt rato have a crush on someone ...
dt. Cái bánh xe to kéo sợi trong khung dệt, ăn với cái ống vải: Lật-đật như sa vật ống vải. sa : dt. Cát, bãi cát, đá vụn dưới nước: Phù-sa, hằng-hà sa-số // đ Nát nghiền như cát: Châu-sa, thần-sa (hai vị thuốc bắc). sa : dt. Sạn, sỏi (do Sa-lịch). sa : dt.
Trong từ điển tiếng anh, danh từ 'crush' chỉ sự nghiến, đè nát một vật nào đó. Đồng thời, 'crush' cũng là động từ, chỉ hành động nghiền nát…. Nhưng hiện nay, giới trẻ thường dùng từ 'crush' với một ý nghĩa hoàn toàn khác và mang sắc thái đáng yêu hơn.
Hoa Ngô. - Sự dịu dàng, tế nhị. - Ngôn ngữ: từ lâu, các họa sĩ đã biết nghiền nát những cánh hoa ngô màu xanh thẫm để làm thành một màu xanh tinh tế cho các bức tranh của họ. Tên cổ điển của hoa ngô là Cyanus, theo tên của …
CÁC TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG TỪ ĐIỂN VIỆT BỒ LA (ĐỐI CHIỂU VỚI TỪ ĐlỂN tiế n g v i ệ t 2000). Chương 3: MỘT s ố ĐẶC ĐIỂM VỀ s ự BIẾN Đổi Ý NGHĨA CỦA CÁC TỪ NGỮ HÁN VIỆT TỪ TỪ ĐlỂN v iệ t Bồ LA ĐẾN. vị Hán Việt trong từ điển Việt Bồ La, là cuốn từ điển
Nghĩa từ bỏ vựng đề cập tới ý nghĩa sâu sắc (hoặc chân thành và ý nghĩa ) của một tự (hoặc lexeme ) Khi nó xuất hiện thêm vào từ bỏ điển . Còn được gọi là nghĩa ngữ nghĩa, nghĩa biểu thị với nghĩa trung tâm.Đối lập với ý nghĩa sâu sắc ngữ pháp (hoặc ý nghĩa cấu trúc).
Ý tưởng về phun thuốc nông nghiệp được sử dụng liên quan đến hoạt động được thực hiện bởi máy bay và máy móc họ hun trùng lĩnh vực. Khử trùng, theo cách này, liên quan đến việc lây lan một số loại thuốc trừ sâu thông qua sự phun của nó trên mặt đất.. Việc phun thuốc trong lĩnh vực nông nghiệp được ...
Từ điển Anh - Việt; Mash Nghe ... sự xử lý nghiền nát sơ b ... dienh Dynamics trong ngữ cảnh này mang ý nghĩa là "mối quan hệ thân thiện" hay "sự hòa đồng". Tạm dịch: Chúng ta đang chung sống với nhau mà nếu bạn cặp với cô ấy thì tôi e rằng điều đó có...
uncrush. Trong tiếng Anh, từ "crush" /krᴧ∫/ có nghĩa là: sự ép, sự vắt, sự nghiền nát,... (danh từ); ép, vắt, làm nhàu nát (động từ);.... Tuy nhiên, người Việt hay một số nước khác trên thế giới sử dụng từ "crush" với nghĩa là thích ai đó hoặc phải lòng ai đó. Và khi ...
Một cuộc tấn công Donbass của phía Ukraine chắc chắn sẽ là ... Điện Kremlin trực tiếp cáo buộc Kiev sẵn sàng "nghiền nát" Donbass - Giờ G ... thẳng gia tăng xung quanh Ukraine và lưu ý rằng Moscow muốn NATO thúc giục Kiev …
Nghĩa của từ rách nát trong Từ điển Tiếng Việt rách nát ... Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "rách nát", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. ... Thật vậy, đôi khi sự thân mật gắn bó gần gũi của cuộc sống trong mái ấm gia đình đã bị xé rách nát.
Trước tiên hãy tìm hiểu tất cả các nghĩa của từ Crush: Crush: /krʌʃ/. 1. Danh từ: sự ép, vắt, nghiến, đè nát cái gì đó hoặc sự đông đúc nói chung. 2. Động từ: chỉ hành động nghiền, vò nát, nhồi nhét. 3. Thành ngữ (Idioms): to crush down: tán vụn.
Khi xem những giải đáp của anh chị dành cho mọi người thì thấy mọi người thực sự dịch rất hay và nhiệt tình ạ. Hiện tại thì em phải dịch một bài dịch, nhưng có vài từ em không biết dịch sao cho mượt, nên em đăng bài lên đây mong anh chị có thể đóng góp ý …