Check 'tràn' translations into Chinese. Look through examples of tràn translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar. 42 Và kẻ nào gõ, Ngài sẽ mở cho; những akẻ khôn ngoan, những kẻ học thức, cùng những kẻ giàu có, là những kẻ tràn đầy bkiêu ngạo vì sự học thức, sự khôn ngoan, và sự giàu có của mình—phải ...
Kịch bản ứng phó sự cố hóa chất tràn đổ, rò rỉ Axit Clohydric (HCl) tại các cơ sở sử dụng a) Sự cố có thể xảy ra: – Trong quá trình thao tác vận hành có …
Chiêm bao thấy dòng nước chảy vào nhà: không lâu nữa, sẽ có tin tốt từ nơi xa gửi về cho bạn, hoặc là một món quà giá trị từ người thân phương xa gửi về. 13. Mơ thấy nước tràn vào nhà và mang theo những con cá
Trong dấu phẩy động, tràn liên quan đến số mũ quá lớn và dòng chảy liên quan đến số mũ quá nhỏ. Trong thực tế, đối với các loại số nguyên, CPU không có cách nào để phân biệt sự khác biệt giữa tràn và tràn.
Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào liên quan đến sự nóng chảy? A.Sương đọng trên lá cây B.Khăn ướt sẽ khô khi được phơi ra nắng C.Đun nước …
bộ phận tháo nước. cống tháo nước tràn. máng trào. ống thoát chảy tràn. Giải thích EN: A device or structure over or through which excess water is allowed to flow. Giải thích VN: Thiết bị hoặc công trình cho phép lượng nước lớn chảy bên trên hoặc chảy qua. sự tháo chảy. sự tràn qua.
A. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí (hơi) ở bề mặt chất lỏng. B. Sự nóng chảy là quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng. C. Sự ngưng tụ là quá trinh chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. D. Sự sôi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra …
Sự cố hóa chất là tình trạng cháy, nổ, rò rỉ, phát tán hóa chất gây hại hoặc có nguy cơ gây hại cho người, tài sản và môi trường. 1. Các sự cố hóa chất thường gặp Tràn đổ hóa chất Hít phải hơi hóa chất Văng bắn hóa chất vào mắt Hóa chất …
dòng chảy qua đỉnh tràn stack overflow sự tràn ngăn xếp tràn ngập overflow weir đập tràn ngập lặng Kinh tế sự đầy tràn Các từ liên quan Từ đồng nghĩa noun advance, cataclysm, cataract, congestion, deluge, discharge, encroachment, enforcement,, excess,, ...
Cây xăng quân đội gặp sự cố, dầu chảy tràn vào khu dân cư. Ngày 18/12, thông tin từ UBND TP Thanh Hóa cho biết, trên địa bàn phường Quảng Hưng xảy ra sự cố tràn dầu chảy vào hệ thống thoát nước khu dân cư rồi đổ ra cánh đồng, baogiaothong cho biết. Theo thông tin …
Chuyện tiền bạc cũng có những tín hiệu đáng mừng, lộc lá cứ chảy ào ào về ví khiến bản mệnh này lúc nào cũng ở trạng thái vui vẻ, thoải mái vô cùng. Ngoài ra, chuyện tình cảm của con giáp có sự thay đổi rõ rệt từ tuần này, khi đường tình duyên bước sang một trang mới.
Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào liên quan đến sự nóng chảy? A. Sương đọng trên lá cây. B. Khăn ướt sẽ khô khi được phơi ra nắng. C. …
Nguyên nhân tràn dịch não Thủy tràng là nguyên nhân phổ biến nhất gây kích thước mắt bất thường ở trẻ sơ sinh.Nó là kết quả của sự tắc nghẽn của đường dịch não tủy (tắc nghẽn não úng thủy) hoặc khiếm rượu tái hấp thu (giao tiếp não úng thủy).
– Tổ chức xử lý tình huống sự cố bằng lực lượng tại chỗ của Công ty. – Cấp cứu người bị nhiễm độc, bị thương. – Dùng cát cô lập, cách ly khu vực sự cố không cho hóa chất tràn đổ tiếp xúc các chất dễ cháy hoặc chảy tràn xuống cống rãnh.
flood = flood danh từ lũ, lụt, nạn lụt the Flood ; Noah's Flood nạn Hồng thuỷ dòng cuồn cuộn; sự tuôn ra, sự chảy tràn ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) floods of rain mưa như trút nước a flood of tears nước mắt giàn giụa a flood of words lời nói thao thao bất tuyệt nước triều lên ((cũng) flood-tide ), triều cường (thơ ca) sông, su
Peru ngày 22/1 đã ban bố tình trạng khẩn cấp về môi trường dọc khu vực bờ biển chịu ảnh hưởng của sự cố tràn dầu từ một tàu thuộc Tập đoàn năng lượng Repsol (Tây Ban Nha). Sự cố xảy ra khi tàu của Repsol đang dỡ hàng tại nhà máy lọc dầu
dòng chảy qua đỉnh tràn stack overflow sự tràn ngăn xếp tràn ngập overflow weir đập tràn ngập lặng Kinh tế sự đầy tràn Các từ liên quan Từ đồng nghĩa noun advance, cataclysm, cataract, congestion, deluge, discharge, encroachment, enforcement,, excess,, ...
Sự cố liên quan đến hóa chất như tràn, đổ, rò rỉ có thể gây cháy, nổ, phát tán chất độc… luôn thường trực và có nguy cơ xảy ra bất cứ lúc nào gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe người dân, nền kinh tế, tài sản và môi trường xung quanh.Do đó, cần tổ chức công tác xử lý kịp thời, đúng quy trình ...
Tràn dầu là gì? Tràn dầu là một thảm họa về môi trường mà hậu quả của sự cố tràn dầu thì rất lớn, Định nghĩa của tràn dầu là một sự cố xảy ra trong quá trình khai thác chế biết, vận chuyển dầu mỏ hay các sản phẩm có nguồn gốc từ dầu như việc rò rỉ các đường ống dẫn dầu ở biển khơi hay ...
hoàn thành dưới sự hướng dẫn của PGS.TS. Dương Hồng Sơn và TS. Nguyễn Thị ... MƯA CHẢY TRÀN VÀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC SÔNG SÀI GÒN.....66 3.1 Đặc điểm mưa, chế độ thuỷ văn và chất lượng nước.....66 3.1.1. Lượng ...
Vấn đề nằm ở sự chảy tràn của nước thải và sự nhiễm bẩn, những tôi cũng biện luận rằng phần lớn mọi thành phố đều có tình trạng tương tự, và đó là điều mà tất cả chúng ta đều phải đối mặt.
- Tổ chức xử lý tình huống sự cố bằng lực lượng tại chỗ của Công ty. - Cấp cứu người bị nhiễm độc, bị thương. - Dùng cát cô lập, cách ly khu vực sự cố không cho hóa chất tràn đổ tiếp xúc các chất dễ cháy hoặc chảy tràn xuống cống rãnh.
flood = flood danh từ lũ, lụt, nạn lụt the Flood ; Noah's Flood nạn Hồng thuỷ dòng cuồn cuộn; sự tuôn ra, sự chảy tràn ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) floods of rain mưa như trút nước a flood of tears nước mắt giàn giụa a flood of words lời nói thao thao bất tuyệt ...
sự chảy tràn ra flood, outpour, outpouring sự tràn ra diffluence, diffuence, overflow, overrun more Example sentences with "tràn ra", translation memory add example vi * Chiến tranh sẽ tràn ra khắp các quốc gia, GLGƯ 87:2. LDS en * War will be poured out upon ...
Dòng cuồn cuộn; sự tuôn ra, sự chảy tràn ra ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) floods of rain mưa như trút nước a flood of tears nước mắt giàn giụa a flood of words lời nói thao thao bất tuyệt
Kiểm tra các bản dịch 'sự chảy tràn ra' sang Tiếng Anh. Xem qua các ví dụ về bản dịch sự chảy tràn ra trong câu, nghe cách phát âm và học ngữ pháp.